Thông số kỹ thuật dầu bánh răng NP CETO 460
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | NP CETO 460 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
1. Độ nhớt động học ở 40ºC (cSt) | ASTM D445 | 460 | ||||
2. Chỉ số độ nhớt (VI), min | ASTM D2270 | 96 | ||||
3. Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, (ºC) | ASTM D92 | 220 min | ||||
4. Khối lượng riêng (Kg/l ở 15ºC) | ASTM D4052 | 0.88 | ||||
5. Nhiệt độ đông đặc | ASTM D97 | -6 | ||||
6. Độ tạo bọt ở 93,5ºC (ml) | ASTM D892 | 10/10 | ||||
7. Tải trọng hàn dính 4 bi (kg) | 250 | |||||
8. Tải trọng Timken OK (lb) | 60/70 |
Dầu bánh răng NP CETO 460
Dầu Bánh Răng NP CETO 460 là một sản phẩm của sự pha trộn giữa dầu gốc cao cấp và hệ phụ gia chịu cực áp và trong thành phần dầu bánh răng bao gồm 80% dầu gốc và 20% phụ gia chịu cực áp, chống gỉ, chống ăn mòn, phụ gia cải thiện chỉ số độ nhớt giúp đảm bảo dầu nhớt giữ được độ nhớt tối ưu trong dải nhiệt độ vận hành của bánh răng. Dầu bánh răng được pha chế chủ yếu để bôi trơn các bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng.
Dầu bánh răng được sử dụng phổ biến trong các công ty doanh nghiệp sản xuất nhựa, giấy, gỗ, thức ăn chăn nuôi, đơn vị khai thác khoáng sản… đang là một sự lựa chọn được nhiều người tiêu dùng ưa chuộng với khả năng, bôi trơn bảo vệ hệ thống bánh răng, tiết kiệm chi phí đáng kể.
Ưu điểm vượt trội của dầu bánh răng NP CETO 460
- Tránh để tiếp xúc da thường xuyên với dầu nhớt
- Không đổ dầu sử dụng xuống cống, rãnh
- Bảo quản và lưu trữ dưới mái che, nơi khô ráo, thoáng mát và nhiệt độ dưới 60 độ C.
MỘT SẢN PHẨM CỦA DẦU NHỚT NPOIL
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.