Thông số kỹ thuật dầu thủy lực NP PLATO 68
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | NP PLATO 68 | ||
---|---|---|---|---|
1. Khối lượng riêng ở 15ºC (Kg/l) | ASTM 1298 | 0,885 | ||
2. Điểm chớp cháy cốc hở (ºC) | ASTM D92 | 208 | ||
3. Độ nhớt động học ở 40ºC (cSt) | ASTM D445 | 70,5 | ||
4. Độ nhớt động học ở 100ºC (cSt) | ASTM D445 | 10,8 | ||
5. Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | 142 | ||
6. Điểm rót chảy (ºC) | ASTM D97 | -39 | ||
7. Trị số trung hòa (mgKOH/g) | ASTM D664 | <0,23 | ||
8. Thử tải FZG (A/8.3/90ºC) | IP 334 | 12 |
Dầu thủy lực NP PLATO 68
Dầu thủy lực NP PLATO 68 là dầu thủy lực chất lượng cao được thiết kế để dùng trong các hệ thống tuần hoàn, bơm chân không và các hệ thống thủy lực. Được sản xuất từ các loại dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng của Mỹ.
Dầu thủy lực NP PLATO 68 là sản phẩm dầu thủy lực được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO HM, ISO HL có độ nhớt động học ở 40°C, khả năng giảm thiểu mài mòn và ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa, đáp ứng được yêu cầu bôi trơn của các hệ thống thủy lực như: Máy nén khí, máy ép nhựa, máy nâng, hạ và những chi tiết của các thiết bị van chịu áp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.